Signode Vietnam,Dây đai thép Signode Magnus Signode

Dây đai thép Signode Magnus

Dây đai Magnus là dây đai thép cacbon trung bình, được cán nguội, được xử lý nhiệt, cung cấp độ bền kéo cao và khả năng chống va đập tốt. Được sản xuất với dung sai chính xác nhất, nó mang lại chất lượng vượt trội và hiệu quả đóng gói cho các ứng dụng nặng nhất.

Dây đai thép Magnus
Dây đai Magnus là dây đai thép cacbon trung bình, được cán nguội, được xử lý nhiệt, cung cấp độ bền kéo cao và khả năng chống va đập tuyệt vời. Được sản xuất với dung sai chính xác nhất, nó mang lại chất lượng vượt trội và hiệu quả đóng gói cho các ứng dụng nặng nhất.

Các tính năng và lợi ích
Có sẵn trong ba loại hoàn thiện, mỗi dòng sản phẩm dây đai Magnus được chế tạo đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của một loạt các phương pháp căng, thiết bị niêm phong và các ứng dụng đóng gói.

Sơn và sáp
Dây đai sơn và sáp là loại dây đai được sử dụng rộng rãi nhất trong tất cả các ứng dụng. Đặc tính được phủ sáp giúp cải thiện khả năng truyền lực căng xung quanh các góc tải, trong khi sơn cải thiện khả năng chống ăn mòn.
Kẽm sơn và sáp
Dây đai hoàn thiện bằng kẽm được phủ sáp và có lớp phủ làm giàu kẽm để mang lại khả năng chống gỉ vượt trội. Nó có các đặc tính truyền lực căng được cải thiện tương tự như dây đai sơn và sáp.
Kết thúc chuyên môn và ứng dụng
Signode có nhiều loại sản phẩm đặc biệt cho các ứng dụng nóng, hàn điểm, ủ và các mặt hàng in. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để thảo luận về các sản phẩm ứng dụng đặc biệt.

Technical Specifications

Strap Size

Strength*

Strap Finish

Coil Winding

Coil Yield

Coil Weight

width

gauge

mm

inch

mm

inch

N

lbs

m/kg

ft/lb

kg

lbs

12.7

1/2

0.51

0.020

6850

1,540

Painted & Waxed

Mill

19.7

29.4

47.6

105

15.9

5/8

0.51

0.020

8540

1,920

Painted & Waxed

Mill

15.8

23.6

47.6

105

15.9

5/8

0.58

0.023

9790

2,200

Painted & Waxed

Mill

13.7

20.5

47.6

105

19.0

3/4

0.51

0.020

10230

2,250

Painted & Waxed

Mill

13.1

19.6

47.6

105

19.0

3/4

0.58

0.023

11740

2,600

Painted & Waxed

Mill

11.5

17.1

47.6

105

19.0

3/4

0.64

0.025

12450

2,800

Painted & Waxed

Ribbon

10.5

15.7

47.6

105

19.0

3/4

0.64

0.025

12450

2,800

Painted & Waxed

Mill

10.5

15.7

34.0

75

19.0

3/4

0.64

0.025

12450

2,800

Zinc

Mill

10.5

15.7

47.6

105

19.0+

3/4+

0.74

0.029

14900

3,350

Painted & Waxed

Ribbon

9.1

13.5

47.6

105

19.0+

3/4+

0.74

0.029

15125

3,400

Painted & Waxed

Ribbon

9.1

13.5

34.0

75

25.1^

1^

0.80

0.031

20700

4,655

Painted & Waxed

Ribbon

6.3

9.4

49.9

110

31.8

1-1/4

0.64

0.025

21350

4,800

Painted & Waxed

Ribbon

6.3

9.4

49.9

110

31.8+

1-1/4+

0.74

0.029

24910

5,600

Painted & Waxed

Ribbon

5.5

8.1

49.9

110

31.8+

1-1/4+

0.74

0.029

25000

5,600

Zinc

Ribbon

5.5

8.1

49.9

110

31.8

1-1/4

0.79

0.031

25132

5,650

Painted & Waxed

Ribbon

4.3

6.5

49.9

110

31.8

1-1/4

0.89

0.035

29630

6,660

Painted & Waxed

Ribbon

4.5

6.7

49.9

110

31.8^

1-1/4^

1.00

0.039

32200

7,239

Painted & Waxed

Ribbon

4.0

6.0

49.9

110

31.8

1-1/4

1.12

0.044

37590

8,450

Painted & Waxed

Ribbon

3.5

5.3

49.9

110

50.8

2

1.12

0.044

58720

13,200

Painted & Waxed

Ribbon

2.2

3.3

54.4

120

 

 

Liên hệ & Báo giá chi tiết:

Sale ANS Vietnam:

support@ansgroup.asia

  Trực tiếp FaceBook

 Trực tiếp Zalo: 0911472255